(*) Bảng tính chỉ mang tính chất minh họa.
Đợn vị tính: VNĐ
Xe tải Isuzu 1T4 thùng kín QKR77FE4 được mệnh danh là chiếc xe tải của mọi nhà bởi đây là dòng xe tải nhẹ được rất nhiều khách hàng quan tâm. Tại Thế Giới Xe Tải đây được xem là dòng xe bán chạy nhất tại đại lý của chúng tôi. Vậy điều gì khiến cho dòng xe này trở nên HOT như vậy, và liệu đây có phải là dòng xe hoàn hảo cho khách hàng không? Hãy cùng chúng tôi tìm hiểu rõ hơn về dòng xe này nhé!
Chiếc xe này được ưa chuộng bởi chất lượng đạt tiêu chuẩn Nhật Bản, chất lượng ổn định bền bỉ và giá thành hợp lý. Xe tải Isuzu QKR77FE4 với linh kiện được nhập khẩu 100% từ Nhật Bản và được lắp ráp tại Việt Nam trên dây chuyền công nghệ hiện đại.
Xe thuộc dòng Q - Series thế hệ mới với nhiều công nghệ mới hiện đại, xe sử dụng động cơ Commonrail Euro 4 hiện đại, bền bỉ và tối ưu hóa hiệu quả sử dụng nhiên liệu.
Ngoài ra thì các chính sách, hậu mãi, bảo hành của Isuzu cũng được nhiều khách hàng đánh giá cao. Đây cũng là một trong những lý do để khách hàng lựa chọn dòng xe này.
Ngoại thất của xe tải Isuzu QKR77FE4 được khách hàng đánh giá cao bởi sự đơn giản, hiện đại. Các chi tiết được thiết kế rất vừa vặn, tạo nên tổng thể hài hòa và rất thuận tiện cho tài xế khi sử dụng.
Cabin xe được thiết kế chắc chắn, kiên cố, được điểm nhấn bởi các đường bo tròn tạo nên sự cuốn hút và đẹp mắt cho chiếc xe. Cabin xe được thiết kế dạng khí động học giúp cản sức gió, tiết kiệm nhiên liệu. So với các dòng xe trước thì cabin của Isuzu QKR77FE4 được nâng cao hơn vừa để đảm bảo cho xe di chuyển an toàn hơn tránh bị va chạm với khung gầm phía dưới và cũng giúp làm mát động cơ nhanh chóng hơn.
Tem động cơ Blue power được dán ngay trước cabin xe, tem model của xe cũng được dán trước và 2 bên cabin tạo nên điểm nhấn nổi bật hơn cho chiếc xe.
Tem động cơ Blue power Những chiếc xe thế hệ mới sử dụng động cơ động cơ BluePower Commonrail 3.0 đạt tiêu chuẩn khí thải Euro 4. |
Cần gạt nước Cần gạt nước hoạt động linh hoạt và có nhiều chế độ điều chỉnh khác nhau tùy theo điều kiện thời tiết trời mưa. |
Mặt ga lăng Mặt ga lăng chắc chắn có nhiều khe thông gió giúp làm mát động cơ. |
Cản hông Cản hông được gia cố chắc chắn 2 bên để tránh những hư hỏng xe khi xe bị va chạm. |
Nội thất của xe tải Isuzu QKR77FE4 thiết kế rộng rãi, không gian thoáng cũng như được trang bị nhiều tiện nghi để phục vụ nhu cầu cơ bản của tài xế khi lái xe. Xe còn trang bị CD-MP3, AM-FM radio để tài xế thư giản sau những giờ làm việc căng thẳng.
Xe có 3 ghế ngồi, dây đai an toàn 3 điểm được trang bị cho tất cả các ghế. Ghế bên tài còn có thể điều chỉnh được vị trí để phù hợp với từng lái xe tạo sự thoải mái cho tài xế khi di chuyển.
Xe được trang bị các tiêu chuẩn:
- 2 tấm che nắng cho tài xế và phụ xế
- Kính chỉnh điện và khóa cửa trung tâm
- Tay nắm cửa an toàn bên trong
- Núm mồi thuốc
- Máy lạnh (Tùy chọn)
- Dây an toàn 3 điểm
- Kèn báo lùi
- Hệ thống làm mát và sưởi
- Hộp đen lưu dữ liệu hoạt động của xe DRM
- CD-MP3, AM-FM radio
Cần gạt số Cần gạt số với các cửa số được khắc chìm, dễ dàng quan sát. |
Vô lăng Vô lăng tay lái trợ lực nhẹ nhàng khi sử dụng, có thể thay đổi chiều cao và góc nghiêng thuận tiện cho các tư thế. |
Kính chắn nắng Kính chắn nắng được trang bị cho cả tài xế và phụ lái |
Động cơ của xe tải Isuzu QKR77FE4 là điểm nhấn đặc biệt nhất so với dòng Euro 2 trước đó, xe sử dụng cơ động cơ Blue Power đạt tiêu chuẩn khí thải Euro 4. Công suất động cơ của xe cao hơn, động cơ sử dụng kim phum nhiên liệu điện từ tiết kiệm nhiên liệu hơn, thân thiện hơn với môi trường đặc biệt là tuổi thọ động cơ sẽ được tăng cao hơn.
- Nhãn hiệu động cơ: 4JH1E4NC
- Loại động cơ: 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp
- Thể tích: 2999 cm3
- Công suất lớn nhất /tốc độ quay: 77 kW/ 3200 v/ph
Xe có khả năng vận hành mạnh mẽ bền bỉ, tốc độ tối đa của xe có thể lên tới 95km/h, khả năng vượt dốc tối đa 32.66%, bán kính quay vòng tối thiểu 5.8m.
Hệ thống truyền động từ động cơ, hộp số tới cầu xe đều được sản xuất đồng bộ, giúp cho xe hoạt động êm ái, hiệu năng cao và chịu được tải trọng cao hơn.
Xe tải Isuzu QKR77FE4 được đóng thùng kín, tùy theo yêu cầu cũng như mặt hàng chuyên chở mà các đại lsy sẽ đóng theo các quy cách khác nhau và sử dụng vật liệu khác nhau. Hiện nay vật liệu đóng thùng xe tải thường được dùng là sắt, thép, kẽm … hoặc những vật liệu cao cấp như inox 304, inox 201 hay composite.
Kích thước lọt lòng thùng: 3580 x 1730 x 1870/--- mm
Tải trọng sau khi đóng thùng: 1490 kg
Thùng xe được đóng mới 100% theo tiêu chuẩn của cục đăng kiểm Việt Nam.
Quy cách đóng thùng:
Chi tiết | Vật tư | Qui cách |
Đà dọc | thép CT3 | U đúc 120 dày 4 mm 2 cây |
Đà ngang | thép CT3 | U đúc 80 dày 3.5 mm 13 cây |
Tôn sàn | thép CT3 | dày 2 mm |
Viền sàn | thép CT3 | dày 2.5 mm chấn định hình |
Trụ đứng thùng | thép CT3 | 80 x 40 dày 4 mm |
Xương vách | thép CT3 | hộp vuông 40 x40 dày 1.2 mm |
Vách ngoài | Inox 430 | dày 0.4 mm chấn sóng |
Vách trong | tôn mạ kẽm | phẳng, dày 0.4 mm |
Xương khung cửa | thép CT3 | 40 x 20 |
Vè sau | Inox 430 | dày 1.5 mm chấn định hình |
Cản hông, cản sau | thép CT3 | 80 x 40 sơn chống gỉ |
Bulong quang | thép | đường kính 16 mm, 6 bộ |
Bát chống xô | thép CT3 | 4 bộ |
Đèn tín hiệu trước và sau | 4 bộ | |
Bản lề cửa | Inox | 03 cái/ 1 cửa |
Tay khóa cửa | Inox | |
Khung bao đèn | thép CT3 |
Thùng có phiếu Xuất xưởng do Cục Đăng Kiểm cấp, đăng kiểm lần đầu có giá trị lưu hành 02 năm.
Thế Giới Xe Tải nhận tư vấn thiết kế và đóng mới thùng theo mọi yêu cầu của Quý khách!
Nhãn hiệu | ISUZU QKR77FE4/QTH-TK |
Loại phương tiện | Ô tô tải (thùng kín) |
Cơ sở sản xuất | Công ty TNHH Thế Giới Xe Tải |
Địa chỉ | Lô O3 TK Sacombank, Đường số 10 KCN Sóng Thần, Dĩ An, Bình Dương |
Thông số chung | |
Trọng lượng bản thân | 2715 Kg |
Phân bố: Cầu trước | 1350 Kg |
Cầu sau | 1410 Kg |
Tải trọng cho phép chở | 1490 Kg |
Số người cho phép chở | 3 Người |
Trọng lượng toàn bộ | 4400 Kg |
Kích thước xe (Dài x Rộng x Cao) | 5370 x 1875 x 2850 mm |
Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) | 3580 x 1730 x 1870/--- mm |
Khoảng cách trục | 2750 mm |
Vết bánh xe trước/ sau | 1385/1425 mm |
Số trục | 2 |
Công thức bánh xe | 4 x 2 |
Loại nhiên liệu | Diesel |
Động cơ | |
Nhãn hiệu động cơ | 4JH1E4NC |
Loại động cơ | 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp |
Thể tích | 2999 cm3 |
Công suất lớn nhất /tốc độ quay | 77 kW/ 3200 v/ph |
Lốp xe | |
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV | 02/04/---/---/--- |
Lốp trước / sau | 7.00 - 15 /7.00 - 15 |
Hệ thống phanh | |
Phanh trước /Dẫn động | Tang trống /Thuỷ lực trợ lực chân không |
Phanh sau /Dẫn động | Tang trống /Thuỷ lực trợ lực chân không |
Phanh tay /Dẫn động | tác động lên hệ thống truyền lực /Cơ khí |
Hệ thống lái | |
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động | Trục vít - ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực |
Ghi chú | Thành bên thùng hàng có bố trí cửa xếp, dỡ hàng |
Khi sử dụng toàn bộ thể tích thùng xe để chuyên chở thì chỉ được chở các loại hàng hóa có khối lượng riêng không vượt quá 128.6 kg/m3 | |
Hàng năm, giấy chứng nhận này được xem xét đánh giá |
Kính chào quý khách,
Cám ơn quý khách đã quan tâm đến dịch vụ của Thế Giới Xe Tải.
Xin vui lòng để lại thông tin, chúng tôi sẽ gọi lại cho quý khách trong thời gian sớm nhất.