(*) Bảng tính chỉ mang tính chất minh họa.
Đợn vị tính: VNĐ
Xe tải tầm trung hiện nay đang là phân khúc xe tải có sự phát triển mạnh mẽ cũng như chiếm thị phần rất lớn trong toàn bộ các sản phẩm xe tải trên thị trường, đặc biệt là các dòng xe từ 6 – 7 tấn. Từ các phân khúc cao cấp như Isuzu, Hino, Fuso, Hyundai đến các phân khúc thấp hơn như Veam, Vĩnh Phát, Jac, hay TMT đều có rất nhiều sản phẩm để khách hàng lựa chọn. Dựa trên khả năng về kinh tế cũng như nhu cầu vận chuyển, khách hàng sẽ lựa chọn chiếc xe phù hợp nhất với mình.
Những chiếc xe cao cấp thì sẽ có mức giá khá cao nhưng đi kèm với đó thì chất lượng sản phẩm, độ bền và giá trị sản phẩm luôn được đánh giá cao hơn so với các dòng xe khác. Tuy nhiên hiện nay nhiều thương hiệu đến từ Nhật Bản hay Hàn Quốc đã lựa chọn nhập khẩu linh kiện và lắp ráp tại Việt Nam để giảm giá thành sản phẩm xuống.
Trong phân khúc tải trọng này không thể không kể đến chiếc xe tải Isuzu 6T8 thùng lửng FRR90NE4, đây là chiếc xe được khách hàng đánh giá là có hiệu suất hoạt động cao và mang lại hiệu quả kinh tế cho khách hàng. Xe tải với quy cách đóng thùng lửng sẽ bị hạn chế về khả năng vận chuyển, xe chỉ phù hợp để vận chuyển các mặt hàng trong lĩnh vực xây dựng như sắt, thép, cát sỏi… Chiếc xe tải Isuzu FRR90NE4 phiên bản mới được sản xuất năm 2018 được sử dụng động cơ đạt tiêu chuẩn khí thải Euro 4 càng làm cho chiếc xe vẫn dĩ đã rất nhiều ưu điểm nay càng trở nên vượt trội hơn, xe tiết kiệm nhiên liệu, thân thiện với môi trường và có hiệu năng hoạt động tốt hơn.
Ngoại thất của xe tải Isuzu FRR90NE4 không có nhiều sự khác biệt so với các sản phẩm của dòng Euro 2 trước đó. Vẫn là thiết kế cabin đầu vuông, sơn 2 màu đen – trắng cơ bản, nhìn chung thì thiết kế của chiếc xe này mang xu hướng đơn giản nhưng tiện lợi. Những chi tiết bên ngoài cabin đều được thiết kế rất chỉn chu, sắp xếp khoa học và mang lại cho khách hàng những sự thuận tiện khi sử dụng.
Nếu như những dòng xe có tải trọng thấp hơn của Isuzu gương chiếu hậu là gương đơn thì sang đến những dòng xe tầm trung như FRR90NE4 được sử dụng dòng gương đôi giúp cho việc quan sát tầm nhìn phía sau rộng hơn. Gương chiếu hậu được gắn ở phần đầu của cánh cửa xe, phía bên tài xế còn có thêm gương bên hông và gương phía trước để tài xế quan sát và hạn chế điểm mù tối đa.
Cabin Cabin được thiết kế dạng lật giúp cho việc kiểm tra và bảo dưỡng chiếc xe được tốt hơn. Cabin chắc chắn với vật liệu cao cấp, đảm bảo an toàn cho những người ngồi bên trong cabin khi có các sự cố va chạm xảy ra. |
Đèn sương mù Hai đèn sương mù được gắn ngay ở cản trước của xe, nếu xe di chuyển trong điều kiện thời tiết xấu thì đèn sương mù sẽ giúp cho tầm quan sát được tốt hơn. |
Gương chiếu hậu Gương chiếu hậu kiểu gương đôi, bản to nên việc quan sát các điểm mù phía sau được tốt hơn, chiếc xe này có cabin khá cao nên bên tài còn được trang bị thêm kính bên hông và trước cabin để đảm bảo việc quan sát được tốt nhất. |
Tem công nghệ Blue Power Công nghệ Blue Power là biểu tượng của công nghệ sạch, thân thiện với môi trường, đây là công nghệ được Isuzu đưa vào sản xuất các sản phẩm của mình từ năm 2018. |
Nội thất của xe tải Isuzu 6T8 thùng lửng – FRR90NE4 cũng là một điểm cộng để khách hàng lựa chọn dòng xe này. Xe có không gian nội thất rộng rãi, tiện nghi và được trang bị nhiều tiện nghi để phục vụ cho tài xế khi lái xe cũng như giúp họ thư giản sau những giờ làm việc căng thẳng. Nội thất xe với màu sắc chủ đạo là màu ghi, màu sắc đồng nhất từ ghế ngồi đến các bộ phận khác mang lại sự sang trọng và sạch sẽ cho chiếc xe. Với phiên bản xe được sản xuất năm 2019 được nhà máy trang bị thêm máy lạnh đi theo xe.
Xe được trang bị 3 ghế ngồi rộng rãi cho cả tài xế và phụ lái, xe cũng được trang bị kính chắn nắng hai bên, vô lăng có trợ lực và có thể điều chỉnh lên xuống, trước sau để lựa chọn vị trí phù hợp. Những thiết kế của nội thất chiếc xe này giúp cho khách hàng yên tâm và thoải mái, dễ chịu hơn trong những giờ làm việc căng thẳng.
Bảng điều khiển trung tâm Núm điều khiển các tiện ích như radio, máy lạnh, hướng gió, … đều được trang bị trên bảng điều khiển trung tâm. Núm điều khiển dễ sử dụng ngay cả khi tài xế đang lái xe. |
Đồng hồ Taplo Đồng hồ taplo với nhiều thông tin của chiếc xe được hiển thị, giúp cho tài xế nắm bắt được những sự cố để luôn đảm bảo cho chiếc xe luôn di chuyển ổn định |
Vô lăng tay lái Vô lăng 2 chấu có trợ lực và dễ dàng điều chỉnh vị trí để phù hợp với tài xế. |
Hộc đựng đồ trần cabin Ngoài hộc đựng đồ ở mặt taplo thì xe còn được trang bị 2 hộc đựng đồ ở trên trần cabin, để tài xế dựng các vật dụng như kính mắt hay các vật dụng cá nhân khác. |
Xe tải Isuzu 6T8 thùng lửng – FRR90NE4 sở hữu động cơ phun dầu điện tử Common Rail được nâng cấp bởi hệ thống công nghệ mới nhất. Xe sử dụng công nghệ đạt tiêu chuẩn Euro 4 với chất lượng nổi bật, độ bền vượt trội, tiết kiệm nhiên liệu và thân thiện với môi trường.
- Nhãn hiệu động cơ: 4HK1E4CC
- Loại động cơ: 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp
- Thể tích: 5193 cm3
- Công suất lớn nhất /tốc độ quay: 140 kW/ 2600 v/ph
Xe có khả năng vận hành mạnh mẽ với vận tốc tối đa 100km/h, khả năng leo dốc tối đa 35%, xe chịu được tải trọng cao và di chuyển linh hoạt ở nhiều cung đường khác nhau.
Nếu bạn muốn tìm một chiếc xe có khả năng đáp ứng tốt các nhu cầu vận chuyển của mình cũng như mang lại hiệu quả và sự phát triển kinh tế cho cá nhân hay doanh nghiệp thì đừng bỏ qua chiếc xe này nhé.
Khi bạn đã lựa chọn được chiếc chassis xe tải phù hợp thì chỉ mới đi được 2/3 chặng đường, để có được chiếc xe phù hợp và chất lượng thì thùng xe cũng chiếm một phần rất quan trọng, chiếc thùng xe sẽ ảnh hưởng đến chất lượng vận chuyển của khách hàng. Một chiếc thùng xe tốt là khi đảm bảo được những yếu tốt về chất lượng thùng xe, phù hợp với khả năng vận chuyển của khách hàng và đảm bảo cả mặt thẩm mỹ cho chiếc xe.
Kích thước cơ bản của thùng xe xe tải Isuzu 6T8 thùng lửng – FRR90NE4:
- Kích thước lọt lòng thùng: 6750 x 2350 x 535/--- mm
- Tải trọng sau khi đóng thùng: 6750kg
- Thùng xe được đóng mới 100% theo tiêu chuẩn của cục đăng kiểm Việt Nam.
- Thùng có phiếu Xuất xưởng do Cục Đăng Kiểm cấp, đăng kiểm lần đầu có giá trị lưu hành 02 năm.
- Thế Giới Xe Tải nhận tư vấn thiết kế và đóng mới thùng theo mọi yêu cầu của Quý khách!
Quy cách đóng thùng
Chi tiết | Vật tư | Qui cách |
Đà dọc | thép CT3 | U đúc 140 dày 4 mm 2 cây |
Đà ngang | thép CT3 | U đúc 100 dày 3.5 mm 17 cây |
Tôn sàn | thép CT3 | dày 2 mm |
Viền sàn | thép CT3 | dày 2.5 mm chấn định hình |
Trụ bửng thùng | thép CT3 | U đúc 120 dày 4mm |
Số lượng bửng | 06 bửng hông, 01 bửng sau | |
Khung xương thùng | thép CT3 | hộp vuông 40 x40 dày 1.2 mm |
Vách ngoài | inox 430 | dày 0.4 mm chấn sóng |
Vách trong | tôn mạ kẽm | phẳng, dày 0.4 mm |
Xương khung cửa | thép CT3 | 40 x 20 |
Ốp trong cửa | tôn kẽm | dày 0.6 mm |
Ốp ngoài cửa | thép CT3 | dày 0.6 mm chấn sóng |
Ron làm kín | cao su | |
Vè sau | inox 430 | dày 1.5 mm chấn định hình |
Cản hông, cản sau | thép CT3 | 80 x 40 sơn chống gỉ |
Bulong quang | thép | đường kính 16 mm, 6 bộ |
Bát chống xô | thép CT3 | 4 bộ |
Đèn xin nhan bên hông thùng | 6 bộ | |
Bản lề cửa | inox | 03 cái/ 1 cửa |
Tay khóa cửa | inox | |
Khung bao đèn | thép CT3 |
Nhãn hiệu | ISUZU FRR90NE4/TN-TL-18 |
Số chứng nhận | 0746/VAQ09 - 01/18 - 00 |
Ngày cấp | 30/05/2018 |
Loại phương tiện | Ô tô tải |
Cơ sở sản xuất | Công ty TNHH Thế Giới Xe Tải |
Địa chỉ | Lô O3 Tổng kho Sacombank, Đường số 10 KCN Sóng Thần, Dĩ An, Bình Dương |
Thông số chung | |
Trọng lượng bản thân | 4055 Kg |
Phân bố | Cầu trước: 2200 Kg |
Cầu sau: 1855 Kg | |
Tải trọng cho phép chở | 6750 Kg |
Số người cho phép chở | 3 Người |
Trọng lượng toàn bộ | 11000 Kg |
Kích thước xe (Dài x Rộng x Cao) | 8720 x 2500 x 2530 mm |
Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) | 6750 x 2350 x 535/--- mm |
Khoảng cách trục | 4990 mm |
Vết bánh xe trước / sau | 1790/1660 mm |
Số trục | 2 |
Công thức bánh xe | 4 x 2 |
Loại nhiên liệu | Diesel |
Động cơ | |
Nhãn hiệu động cơ | 4HK1E4CC |
Loại động cơ | 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp |
Thể tích | 5193 cm3 |
Công suất lớn nhất /tốc độ quay | 140 kW/ 2600 v/ph |
Lốp xe | |
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV | 02/04/---/---/--- |
Lốp trước / sau | 8.25 - 16 /8.25 - 16 |
Hệ thống phanh | |
Phanh trước /Dẫn động | Phanh trước /Dẫn động |
Phanh sau /Dẫn động | Tang trống /Khí nén - Thủy lực |
Phanh tay /Dẫn động | Tác động lên hệ thống truyền lực /Cơ khí |
Hệ thống lái | |
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động | Trục vít - ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực |
Kính chào quý khách,
Cám ơn quý khách đã quan tâm đến dịch vụ của Thế Giới Xe Tải.
Xin vui lòng để lại thông tin, chúng tôi sẽ gọi lại cho quý khách trong thời gian sớm nhất.